Mô tả
- Ứng dụng
- Đặc tính kỹ thuật
- Chứng nhận tiêu chuẩn
- Thông số kỹ thuật/thi công
- Download tài liệu kỹ thuật
- Công trình tiêu biểu tại Việt Nam
- Video thi công
ỨNG DỤNG MAPELASTIC
- MAPELASTIC được dùng để chống thấm và bảo vệ các kết cấu bê tông và vữa xi măng.
- Chống thấm cho bể bê tông chứa nước.
- Chống thấm nhà tắm, ban công, sân thượng, bể bơi,…trước khi thi công ốp lát gạch ceramic.
- Chống thấm cho các tấm vữa bê tông, lớp trát lót, bề mặt xi măng, khối bê tông nhẹ và tấm ván ép.
- Thi công lớp làm phẳng đàn hồi cho kết cấu bê tông nhẹ bao gồm những kết cấu bị biến dạng nhẹ khi chịu
tải trọng (như tấm panel đúc sẵn). - Phủ bảo vệ bề mặt vữa hoặc bê tông có vết nứt do co ngót, chống lại sự xâm thực của nước và các tác nhân
ăn mòn khác. - Bảo vệ chống lại sự tác động của CO2 cho các trụ bê tông, cầu cạn, đường bộ, đường sắt được sửa chữa bằng sản phẩm dòng Mapegrout, các kết cấu bê tông cốt thép có lớp bê tông bảo vệ không đủ độ dày.
- Bảo vệ bề mặt bê tông sử dụng trong môi trường nước biển, môi trường muối băng tan có chứa các muối sodium chloride, calci chloride và sulphate.
LƯU Ý:
- Không dùng Mapelastic làm lớp bảo vệ dày (trên 2 mm một lớp).
- Không thi công Mapelastic ở nhiệt độ dưới +8°C.
- Không thêm xi măng, cốt liệu hay nước vào Mapelastic.
- Bảo vệ lớp Mapelastic khỏi nước và mưa trong vòng 24 tiếng sau khi thi công.
- Không thi công Mapelastic trên bề mặt không được bảo vệ ở khu vực bể bơi.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MAPELASTIC
- Mapelastic là sản phẩm dạng vữa hai thành phần gồm vật liệu gốc xi măng, cốt liệu mịn chọn lọc, phụ gia đặc biệt và polymer tổng hợp tan trong nước được sản xuất theo công thức của Phòng thí nghiệm MAPEI.
- Khi trộn hai thành phần với nhau sẽ tạo ra một hỗn hợp vữa dẻo có thể thi công dễ dàng ngay cả trên bề mặt đứng với chiều dày lên đến 2 mm cho mỗi lớp.
- Nhờ có hàm lượng polymer tổng hợp cao và chất lượng tốt, lớp Mapelastic sau khi khô có khả năng đàn hồi trong mọi điều kiện môi trường, chống được tác động của các tác nhân hóa học trong muối băng tan, sulphate, chloride và carbon dioxide.
- Mapelastic bám dính rất cao với các bề mặt bê tông, khối xây, bề mặt lát gạch ceramic hoặc đá marble với điều kiện các bề mặt trên phải sạch sẽ và cứng chắc. Thuộc tính này khi kết hợp với khả năng chống lại tia UV giúp những kết cấu được bảo vệ và chống thấm bằng Mapelastic có độ bền cao, thậm chí ở những nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt, vùng duyên hải có nồng độ muối trong không khí cao hoặc các khu công nghiệp bị ô nhiễm không khí nặng.
CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN MAPELASTIC
- Tiêu chuẩn Châu Âu EN 1504-2 và EN 1504-9 (Lớp phủ C, nguyên lý PI, MC và IR).
- Tiêu chuẩn Châu Âu EN 14891.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/THI CÔNG MAPELASTIC
- Dạng hỗn hợp: Dẻo
- Tỷ lệ trộn: Thành phần A : Thành phần B = 3 : 1
- Thời gian sử dụng sau khi trộn: 1 tiếng
- Nhiệt độ thi công: Từ +5°C đến +35°C
- Độ dày lớp thi công tối thiểu: 2 mm cho 2 lớp
- Lượng dùng:
– Thi công bằng bay: 1,7 kg/m² cho 1 mm chiều dày
– Thi công bằng máy phun: 2,2 kg/m² cho 1 mm chiều dày
Dụng cụ thi công: Bay hoặc phương pháp phun - Đóng gói: Bộ 32 kg gồm: bao 24 kg + can 8 kg
- Bảo quản:
– Thành phần A: 12 tháng
– Thành phần B: 24 tháng.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN THI CÔNG:
- Mapelastic thành phần A (dạng bột) có chứa xi măng, khi tiếp xúc với mồ hôi cơ thể sẽ tạo ra phản ứng
kiềm gây dị ứng đối với người có da nhạy cảm; thành phần B (dạng lỏng) không phải là chất gây nguy hiểm theo tiêu chuẩn phân loại vữa hiện hành. - Nên mang găng tay, kính bảo hộ và tuân thủ các yêu cầu an toàn lao động khi tiếp xúc với các sản phẩm hóa chất.
- Sản phẩm có thể gây nguy hiểm nếu vương vào mắt. Trong trường hợp sản phẩm bị vương vào da hoặc mắt, nên rửa nhiều lần bằng nước sạch và đến cơ sở y tế nơi gần nhất.
DOWNLOAD TÀI LIỆU KỸ THUẬT
MAPELASTIC – Tài liệu kỹ thuật
MAPELASTIC – Technical data sheet
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.