MAPEFILL GP (bao 25kg, màu xám)

312.000 

MAPEFILL GP là vữa đa dụng gốc xi măng không co ngót, chịu tải trọng động, chống thấm tốt và không gây ăn mòn. Dùng để neo và định vị các thiết bị cơ khí, thanh thép, nối các kết cấu bê tông với bê tông đúc sẵn, thi công cột móng ngầm, bệ máy, gối cầu, các kết cầu bê tông và sửa chữa bê tông.

Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT và phí vận chuyển. Lưu ý: hình ảnh sản phẩm có tính minh họa, bao bì có thể khác tùy đợt sản xuất/nhập khẩu.

Mô tả

ỨNG DỤNG MAPEFILL GP

  • Dùng để đổ lên bề mặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bị rỗ; trám vá lại các vết rỗ tổ ong trong bê tông; lấp kín các
    khe hở trong các cấu kiện bê tông đúc sẵn và trát vữa vào các tấm bệ và gối cầu.
  • Neo các thiết bị cơ khí.
  • Neo các thanh thép.
  • Lấp các khe giữa kết cấu bê tông và bê tông đúc sẵn.
  • Thi công móng cột ngầm.
  • Thi công các phần bê tông chịu lực cao.
  • Làm vữa neo cho bệ máy, gối cầu.
  • Sửa chữa bê tông.

KHUYẾN CÁO:

  • Không được trộn thêm xi măng hay phụ gia nào vào sản phẩm Mapefill GP.
  • Không cho thêm nước vào hỗn hợp khi vữa bắt đầu ninh kết.
  • Không được dùng sản phẩm Mapefill GP nếu bao bì không còn nguyên vẹn.
  • Không thi công sản phẩm trong điều kiện nhiệt độ thấp hơn +5°C.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MAPEFILL GP

  • Mapefill GP là loại vữa dạng bột, trộn sẵn được cấu thành từ xi măng có cường độ cao, cốt liệu mịn với đường kính cỡ hạt là 1mm cùng với phụ gia đặc biệt chứa tác nhân giãn nở do phòng thí nghiệm của MAPEI nghiên cứu và phát triển.
  • Khi trộn Mapefill GP với nước sẽ tạo ra một loại vữa có độ chảy rất cao nhưng không bị phân tầng, do đó có khả năng lấp vào các chỗ trống và các vị trí được liên kết với nhau.
  • Nhờ có các tác nhân giãn nở, Mapefill GP không bị co ngót ở giai đoạn ninh kết (theo ASTM C827) và giai đoạn đóng rắn, đồng thời giúp phát triển cường độ uốn và cường độ nén rất sớm.
  • Mapefill GP có những tính chất đặc biệt sau:
    • Khả năng chống thấm tốt;
    • Khả năng bám dính rất tốt lên thanh thép có gờ và bê tông;
    • Khả năng chịu được tải trọng động;
    • Có module đàn hồi và hệ số giãn nở nhiệt tương đương với bê tông chất lượng cao;
    • Không chứa các thành phần cốt liệu kim loại;
    • Không gây độc hại;
    • Không gây ăn mòn;
    • Không chứa thành phần clorua.

CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN MAPEFILL GP

  • Tiêu chuẩn Châu Âu EN 196-1: 1995, EN 1015-3
  • Tiêu chuẩn Mỹ và Quốc tế ASTM C939 – 97, ASTM C940 – 98, ASTM C827 – 97, ASTM C 230.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT/THI CÔNG MAPEFILL GP

  • Kích thước tối đa của cốt liệu: 1 mm
  • Tỷ lệ trộn:
    – Thi công bằng bay: Mapefill GP : Nước = 25 kg : 3,25 – 3,75 lít
    – Thi công vữa bơm: Mapefill GP : Nước = 25 kg : 3,75 – 4,25 lít
    – Thi công vữa rót: Mapefill GP : Nước = 25 kg : 4,25 – 4,75 lít
  • Thời gian sử dụng sau khi trộn: 60 phút
  • Lượng dùng: 25 kg Mapefill GP có thể trộn được 13-14 lít vữa
  • Dụng cụ thi công: Phương pháp rót
  • Đóng gói: Bao 25 kg
  • Bảo quản: 12 tháng.

HƯỚNG DẪN AN TOÀN THI CÔNG:

Mapefill GP là dạng vữa không gây độc hại. Tuy nhiên cần chú ý khi tiếp xúc với các sản phẩm hóa chất.

DOWNLOAD TÀI LIỆU KỸ THUẬT

MAPEFILL GP – Tài liệu kỹ thuật

MAPEFILL GP – Technical data sheet

CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU TẠI VIỆT NAM

VIDEO THI CÔNG MAPEFILL GP

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “MAPEFILL GP (bao 25kg, màu xám)”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.