Mô tả
- Ứng dụng
- Đặc tính kỹ thuật
- Chứng nhận tiêu chuẩn
- Thông số kỹ thuật/thi công
- Download tài liệu kỹ thuật
- Công trình tiêu biểu tại Việt Nam
- Video thi công
ỨNG DỤNG MAPEFILL GP
- Dùng để đổ lên bề mặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bị rỗ; trám vá lại các vết rỗ tổ ong trong bê tông; lấp kín các
khe hở trong các cấu kiện bê tông đúc sẵn và trát vữa vào các tấm bệ và gối cầu. - Neo các thiết bị cơ khí.
- Neo các thanh thép.
- Lấp các khe giữa kết cấu bê tông và bê tông đúc sẵn.
- Thi công móng cột ngầm.
- Thi công các phần bê tông chịu lực cao.
- Làm vữa neo cho bệ máy, gối cầu.
- Sửa chữa bê tông.
KHUYẾN CÁO:
- Không được trộn thêm xi măng hay phụ gia nào vào sản phẩm Mapefill GP.
- Không cho thêm nước vào hỗn hợp khi vữa bắt đầu ninh kết.
- Không được dùng sản phẩm Mapefill GP nếu bao bì không còn nguyên vẹn.
- Không thi công sản phẩm trong điều kiện nhiệt độ thấp hơn +5°C.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MAPEFILL GP
- Mapefill GP là loại vữa dạng bột, trộn sẵn được cấu thành từ xi măng có cường độ cao, cốt liệu mịn với đường kính cỡ hạt là 1mm cùng với phụ gia đặc biệt chứa tác nhân giãn nở do phòng thí nghiệm của MAPEI nghiên cứu và phát triển.
- Khi trộn Mapefill GP với nước sẽ tạo ra một loại vữa có độ chảy rất cao nhưng không bị phân tầng, do đó có khả năng lấp vào các chỗ trống và các vị trí được liên kết với nhau.
- Nhờ có các tác nhân giãn nở, Mapefill GP không bị co ngót ở giai đoạn ninh kết (theo ASTM C827) và giai đoạn đóng rắn, đồng thời giúp phát triển cường độ uốn và cường độ nén rất sớm.
- Mapefill GP có những tính chất đặc biệt sau:
- Khả năng chống thấm tốt;
- Khả năng bám dính rất tốt lên thanh thép có gờ và bê tông;
- Khả năng chịu được tải trọng động;
- Có module đàn hồi và hệ số giãn nở nhiệt tương đương với bê tông chất lượng cao;
- Không chứa các thành phần cốt liệu kim loại;
- Không gây độc hại;
- Không gây ăn mòn;
- Không chứa thành phần clorua.
CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN MAPEFILL GP
- Tiêu chuẩn Châu Âu EN 196-1: 1995, EN 1015-3
- Tiêu chuẩn Mỹ và Quốc tế ASTM C939 – 97, ASTM C940 – 98, ASTM C827 – 97, ASTM C 230.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/THI CÔNG MAPEFILL GP
- Kích thước tối đa của cốt liệu: 1 mm
- Tỷ lệ trộn:
– Thi công bằng bay: Mapefill GP : Nước = 25 kg : 3,25 – 3,75 lít
– Thi công vữa bơm: Mapefill GP : Nước = 25 kg : 3,75 – 4,25 lít
– Thi công vữa rót: Mapefill GP : Nước = 25 kg : 4,25 – 4,75 lít - Thời gian sử dụng sau khi trộn: 60 phút
- Lượng dùng: 25 kg Mapefill GP có thể trộn được 13-14 lít vữa
- Dụng cụ thi công: Phương pháp rót
- Đóng gói: Bao 25 kg
- Bảo quản: 12 tháng.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN THI CÔNG:
Mapefill GP là dạng vữa không gây độc hại. Tuy nhiên cần chú ý khi tiếp xúc với các sản phẩm hóa chất.
DOWNLOAD TÀI LIỆU KỸ THUẬT
MAPEFILL GP – Tài liệu kỹ thuật
MAPEFILL GP – Technical data sheet
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.