Mô tả
- Ứng dụng
- Đặc tính kỹ thuật
- Chứng nhận tiêu chuẩn
- Thông số kỹ thuật/thi công
- Download tài liệu kỹ thuật
- Công trình tiêu biểu tại Việt Nam
- Video thi công
ỨNG DỤNG KERACOLOR FF
- Chà ron (chít mạch) cho tường và sàn gạch ở trong nhà và ngoài trời (loại gạch nung một lửanung hai lửa, gạch klinker, gạch porcelain,…), đá ốp lát (đá tự nhiên, cẩm thạch, granite, đá kết tủa,…), mosaic thủy tinh và mosaic cẩm thạch.
- Chà ron cho gạch ceramic ốp lát tường và sàn trong nhà.
- Chà ron cho bể bơi.
- Chà ron cho các loại sàn ốp lát bằng gạch và đá mài bóng (như gạch porcelain mài bóng, đá cẩm thạch và
gạch men). - Chà ron cho gạch lát sàn công nghiệp ở những nơi không yêu cầu khả năng kháng lại các tác nhân hóa học
(như gara, nhà kho,…).
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT KERACOLOR FF
- KERACOLOR FF là sản phẩm vữa chít mạch gốc xi măng cải tiến có thành phần gồm xi măng, cốt liệu mịn, nhựa tổng hợp, phụ gia đặc biệt và bột màu.
- Với việc sử dụng phụ gia kỵ nước (công nghệ DropEffect ) giúp vữa chít mạch tăng cường đặc tính chống thấm, ít bị bám bụi bẩn và có độ bền cao.
- Có khả năng chống thấm và hiệu ứng lá môn.
- Cường độ nén và cường độ uốn tốt, có khả năng chịu sốc nhiệt và chống mài mòn tốt. Do vậy, sản phẩm có độ bền cao.
- Bề mặt hoàn thiện nhẵn phẳng với độ thấm hút thấp, nên vệ sinh dễ dàng.
- Có khả năng chống mài mòn cao.
- Không bị co ngót, do đó không bị nứt gãy.
- Có khả năng chịu được axít với độ pH > 3.
- Chất lượng tốt và giá thành hợp lý.
CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN KERACOLOR FF
- Tiêu chuẩn Châu Âu EN 13888: Phân loại CG2WA – Keo chà ron (chít mạch) (G-grout) gốc xi măng (C-cement) cải tiến (2), có khả năng giảm sự hấp thụ nước (chống thấm) (W-water) và khả năng kháng mài mòn cao (A-abrasion resistance).
- Tiêu chuẩn Châu Âu EMICODE: EC1 Plus (R) – Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi rất thấp.
- Tiêu chuẩn ISO 13007-3 loại CG2WA.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7899-2:2008.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/THI CÔNG KERACOLOR FF
- Dạng sản phẩm: Bột mịn
- Màu:
- Keracolor FF 100 (white): trắng
- Keracolor FF 113 (cement grey): xám xi măng.
- Thời gian sử dụng sau khi trộn: Khoảng 2 tiếng
- Thời gian chờ trước khi hoàn thiện: 10-20 phút
- Thời gian cho phép lưu thông nhẹ: Sau 24 tiếng
- Thời gian cho phép sử dụng: 7-10 ngày
- Lượng dùng: Tùy thuộc vào kích thước khe chà ron (mạch cần chít)
- Dụng cụ thi công: Bay cao su hoặc cào chuyên dụng
- Dụng cụ hoàn thiện: Miếng bọt xốp của Mapei hoặc miếng Scotch-Brite®
- Đóng gói: Bao 25kg
- Bảo quản: 12 tháng.
(Thông số kỹ thuật chi tiết hơn vui lòng download Tài liệu kỹ thuật sản phẩm)
KHUYẾN CÁO:
- Không trộn thêm xi măng hoặc sản phẩm khác khi sử dụng Keracolor FF. Tuyệt đối không trộn thêm nước khi
vữa bắt đầu đóng rắn. - Không dùng nước bẩn hoặc nước nhiễm mặn để trộn Keracolor FF.
- Nên sử dụng sản phẩm ở nhiệt độ từ +5 C đến +35 C.
- Tỷ lệ nước trộn phải tuân thủ nghiêm ngặt theo hướng dẫn sử dụng. Lượng nước thừa có thể gây ra một lớp
màng màu trắng nhạt trên bề mặt (hiện tượng muối hóa). - Cần trộn sản phẩm với lượng nước chính xác để tránh hiện tượng không đồng màu trên cùng một khu vực thi công. Hiện tượng muối hóa là do hình thành CaCO3, do độ ẩm còn dư trong lớp vữa ốp lát, vữa chít mạch chưa thủy hóa hoàn toàn, bề mặt thi công còn ẩm hoặc chưa được chống thấm khỏi độ ẩm thấm ngược.
- Sau khi chít mạch, không được rải bột Keracolor FF miết lại bề mặt chít mạch để tránh hiện tượng màu sắc không đồng đều và giảm cường độ cơ học của công trình.
- Không sử dụng Keracolor FF cho các khe co giãn và khe lún, nên sử dụng các loại keo trám khe co giãn của MAPEI.
- Với các loại gạch hoặc đá có bề mặt thô ráp hoặc xốp, nên thí nghiệm trước để kiểm tra khả năng làm sạch vữa trên bề mặt sau khi chít. Đối với bể bơi được vệ sinh bằng phương pháp điện phân, nên dùng KERAPOXY hoặc Ultracolor Plus để thay thế.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN KHI THI CÔNG:
- KERACOLOR FF có chứa xi măng nên có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với cơ thể.
- khuyến cáo nên mang găng tay, kính bảo hộ và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi tiếp xúc với các sản phẩm hóa chất.
- Trong trường hợp sản phẩm vương vào da hoặc mắt, cần rửa nhiều lần bằng nước sạch và đến cơ sở y tế nơi gần nhất.
DOWNLOAD TÀI LIỆU KỸ THUẬT
KERACOLOR FF – Tài liệu kỹ thuật
KERACOLOR FF – Technical data sheet
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.